con hải cẩu tiếng anh là gì

Website học Tiếng Anh online trực tuyến số 1 tại Việt Nam. Hơn 14000+ câu hỏi, 500+ bộ đề luyện thi Tiếng Anh có đáp án.Truy cập ngay chỉ với 99k/ 1 năm, Học Tiếng Anh online thoải mái không giới hạn tài liệu 3.1. Tên tiếng Anh cho nữ với ý nghĩa niềm vui, niềm tin, hy vọng, tình bạn và tình yêu. Những tên tiếng anh hay cho nữ mang theo hàm ý chỉ niềm vui, niềm tin, tình yêu, tình bạn và hy vọng được rất nhiều người lựa chọn. Những cái tên này thể hiện bạn luôn là một người Hans Christian Andersen (1805-1875) là nhà văn danh tiếng nhất của nước Đan Mạch. Các truyện của ông được phổ biến rộng rãi trong nền văn chương thế giới bởi vì các tác phẩm này đã làm cho giới độc giả trẻ tuổi tin tưởng và say mê qua nhiều thế hệ. - Oh! Anh yên tâm, có người bảo tôi không phải là con gái cơ đấy! - Nó cười khẩy. (người bảo nó không phải là con gái đâu ai khác ngoài Lâm Duy - chồng nó - cơ chứ!) - Cô tự tin quá đáng rồi đấy. - Tôi chỉ tự tin thôi, còn người quá đáng là anh mới phải. Hải cẩu, sư tử biển và hải mã thường được gọi là pin pin. Cái tên 'pinniped có nghĩa là vây, phản ánh khả năng sống trên cạn và dưới nước. Pin Ghen được phân loại theo ba họ, hải cẩu tai, hải cẩu thật và hải mã. Hải cẩu Eared bao gồm cả sư tử biển và hải cẩu lông do sự hiện diện của đôi tai nhỏ bên ngoài, khiến chúng khác với hải cẩu thật. Cái đầu tròn tròn, cái thân múp múp, cách tạo dáng nằm bò trườn, cô mèo đúng là 'anh em sinh đôi' với nhà hải cẩu. Fim 360 Phim Việt Thuật ngữ ngành logistics hay dùng. Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải. Consolidator: bên gom hàng (gom LCL) Freight: cước. Ocean Freight (O/F): cước biển. Air freight: cước hàng không. Sur-charges: phụ phí. Addtional cost = Sur-charges. Local charges: phí địa phương. Tải thêm tài liệu tương quan đến bài viết Hải cẩu tiếng Anh phát âm là gì High tides là gì high tide Cùng khám phá định nghĩa và ý nghĩa và phương pháp dùng của từ: high tide phạt âm : misirikorn1980. Below are sample sentences containing the word "hải cẩu" from the Vietnamese - English. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "hải cẩu", or refer to the context using the word "hải cẩu" in the Vietnamese - đang xem Hải cẩu tiếng anh là gì 1. Cổ là hải cẩu. She's a seal. 2. Chúng ăn hải cẩu. They eat seals. 3. Tảng đá của hải cẩu. seal Rock. 4. Xác một con hải cẩu. A seal carcass. 5. Người chồng hải cẩu của em. My selkie husband. 6. Và hòn đảo người hải cẩu. And the selkie island. 7. Khi đang động dục, chúng khá giống như hải cẩu ở chỗ là hải cẩu phải mở mũi để thở. When they're in rut, they're similar to seals in the way, like, a seal has to open its nose to breathe. 8. Nhưng cô vẫn là người hải cẩu. You still are. 9. Người hải cẩu có mặc đồ lót không? Do selkies do lingerie? 10. Cả hai đều lý tưởng để tìm hải cẩu. Both are good places to look for seals. 11. Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. Got in a boat and rowed past the Bay of Seals. 12. Chúng không phải là những con hải cẩu bến cảng này. They're not these little harbor seals. 13. Con hải cẩu đã trông thấy cơ hội để trốn thoát. The seal sees a chance to escape. 14. Sự sống con hải cẩu giờ phụ thuộc vào trục tảng băng. The seal's life hangs on a roll of the ice. 15. Một con hải cẩu hai tấn với những cái nanh đáng sợ. A two tonne seal with formidable tusks. 16. Chú hải cẩu là ngòi chắn, kim vũ khí và chất nổ. The seal is Short Fuse, weapons and explosives. 17. Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng. He has detected a seal den beneath the ice. 18. Đây là loại hải cẩu ăn cua, răng sắc và khá nóng tính. The seal is a crabeater, sharp-toothed and feisty. 19. Chúng chỉ thích nững con hải cẩu giàu chất béo, giàu protein hơn. They much prefer seals, which are fat and rich in protein. 20. Bằng cách nào đó, con hải cẩu níu được một tảng băng nhỏ. Somehow, the seal manages to reach a tiny ice floe. 21. Nó đói và đang tìm kiếm hải cẩu trong mê cung băng này. He's hungry, and he's searching this ice maze for seals. 22. Con hải cẩu giờ đã ở vị trí thuận lợi cho cánh thợ săn. The seal is now where the killers want it, but the hunt is far from over. 23. Hải cẩu xám thích nghi với việc sinh sản không có băng trên biển. The grey seal is adapted to reproducing also with no ice in the sea. 24. Tiếng ho khan như hải cẩu sủa có thể là viêm thanh quản cấp . A seal-like barking cough could be croup . 25. Hải cẩu cái lớn hơn con đực, nghĩa là chúng dị hình giới tính. 26. Vào mùa xuân các con hải cẩu non mới cai sữa những con hải cẩu non một tuổi thỉnh thoảng mắc cạn lại trên bãi biển sau khi tách ra khỏi nhóm của chúng. In the spring recently weaned pups and yearlings occasionally strand on beaches after becoming separated from their group. 27. Khá giống với các buổi biểu diễn hải cẩu từ các thủy cung khác. Quite similar to the sea lion show from many other aquariums. 28. Chúng tôi đã thấy hải cẩu ở ngoài cửa sổ của ô tô. và chúng tôi chạy tới để chụp hình và rồi cái đầu to của chúng tôi đã che hẳn bọn hải cẩu. We actually saw seals out of our car window, and we pulled over to take a quick picture of them and then blocked them with our giant heads. 29. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm. 30. Cá voi, hải cẩu và chim cánh cụt có vẻ cũng thích vùng băng này. Whales and seals and penguins seem to like them too. 31. Giữa trung tâm cuộc chiến, lũ hải cẩu con cũng gặp nguy hiểm thực sự. In the heat of the battle, the pups are also in real danger. 32. Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà. He was a true sealer, with his kayak outside his house. 33. Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn. Lured into the cage by seal meat, this male weighs over half a ton. 34. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. He had just finished tearing a seal into three pieces with two companions. 35. Thời kỳ cao điểm mùa xuân này thường được gọi là "mùa săn hải cẩu Canada". This peak spring period is generally what is referred to as the "Canadian seal hunt". 36. Chó, khỉ, hải cẩu, ngựa này. Học ba tháng là có thể đi thi được rồi. Even chimpanzees can learn to read in 3 months! 37. Lũ hải cẩu con lớn nhanh nhờ nguồn sữa giàu chất béo, màu mỡ của mẹ. The pups grow quickly on rich, high-fat milk. 38. Trên thực tế, ngoài hải cẩu ra, gần như gấu Bắc Cực chẳng ăn gì khác. In fact, in some parts, polar bears eat almost nothing else. 39. Những con hải cẩu có lý do hợp lý để lo lắng xung quanh tổ của chúng. Seals have good reason to be nervous around their holes. 40. Cô đã kể cho chúng ta nghe về bảy giọt nước mắt và hòn đảo người hải cẩu. You told us about seven tears and the selkie island. 41. Nếu đúng như anh nhớ, " một cuộc leo núi " Gregory và em sẽ ngủ mơ đi săn hải cẩu. If memory serves, a quick climb up Mount Gregory, and you'd doze through a seal hunt. 42. Con thú thất bại chạy trốn, nhưng đàn hải cẩu vẫn phải chịu hậu quả phụ từ cuộc chiến. The defeated bull makes his escape, but the colony still suffers from the side-effects of the battle. 43. Những con hải cẩu này đang được bảo vệ vì số lượng của chúng bị giảm đi rất lớn. The fur seals are a protected species because their numbers have been greatly diminished. 44. Khi những con hải cẩu kết thúc mùa sinh sản cũng là lúc những con cá mập đi khỏi. Once the seals have finished breeding the giant sharks will move on. 45. Tốt nhất là người đó phải mặt dầy và có tinh thần chiến đấu như hải cẩu con ấy. Preferably one with a hide like a rhino and the fighting spirit of a baby harp seal. 46. Ông chỉ đơn giản là trượt ra ngoài, tụt chiếc quần da hải cẩu xuống và đại tiện vào tay. He simply slipped outside, pulled down his sealskin trousers and defecated into his hand. 47. Chế độ ăn uống của các hải cẩu lông châu Phi gồm có cá 70%, mực 20% và cua 2%. The African fur seal's diet is made of up to 70% fish, 20% squid, and 2% crab. 48. Phần lớn băng biến mất phía trên lớp nước nông ven bờ biển nơi hầu hết lũ hải cẩu sinh sống. Most of the ice is lost over these shallow coastal waters, where most of the seals live. 49. Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác. 50. Bởi thê nên bạn không thể thấy được hải cẩu. dù sao thì phong cảnh vẫn ngoạn mục, tin tôi đi. Tại Canada, hàng trăm ngàn con hải cẩu con bị đâm cho đến chết ngay trên băng trong khi trái tim nhỏ bé của chúng vẫn đang Canada, 300,000 baby seal pups are clubbed and skinned alive on the ice, their tiny hearts still beating. và rụng lông thành màu xám với một cổ họng nhạt trong vòng 3- 5 tháng. and molt to grey with a pale throat within 3-5 sao tôi cũng chỉ là hải cẩu con của ông ấy thôi mà, đáng lẽ tôi cũng nên nằm ở phòng khách với ông I was just his seal daughter anyway, I should have at least lazed about in the living room with him. cá heo và con người để có lợi lộc, cho“ thể thao”, cho thực phẩm hoặc vì hiểu you kill baby seals, whales, dolphins, and man either for gain, for sport, for food, or for nhiều hải cẩu con bị lạc khi xảy ra bạo lực và lộn of the pups get lost in the violence and confusion. và rụng lông thành màu xám với một cổ họng nhạt trong vòng 3- 5 are born black and molt to gray with a pale throat within 3-5 fact, the ringed seal abandoned her den just a few hours ago and her pup has climbed up onto the surface. và giờ chúng đã được sinh ra, mẹ của chúng đã sẵn sàng giao phối young seals were conceived here a year ago, and now that they have been born, their mothers are ready to mate chú hải cẩu con mắt to đùng, lũ voi trong rạp xiếc, tinh tinh, cá voi sát thủ trong Thế giới đại dương, v. v….You know the ones the big-eye baby seals, circus elephants, chimpanzees, killer whales at Sea World, cẩu con có bộ lông màu trắng- vàng khi sinh, nhưng sau ba ngày, lông chuyển sang màu trắng và vẫn có màu trắng trong khoảng 12 baby harp sealpup has a yellow-white coat at birth, but after three days, the coat turns white and stays white for about 12 days. vàng khi sinh, nhưng sau ba ngày, lông chuyển sang màu trắng và vẫn có màu trắng trong khoảng 12 pups have a yellow-white coat at birth, but after a 3 days the coat turns white and stays white for about 12 dụ có một quần thể sinh sản lớn gần Mũi Cod, Massachusetts,trong đó số lượng hải cẩu con hồi phục từ một số ít vào năm 1980 đến hơn con trong năm example there is a large breeding colony near Cape Cod, Massachusetts,where pups rebounded from a handful in 1980 to more than 2,000 in chú hải cẩu con được sinh ra trên băng vào cuối tháng 2 và được nuôi dưỡng trong 12 đến 15 ngày cho đến khi mẹ của chúng bỏ rơi chúng để giao phối và di seals are born on the ice in late February, nursed for 12-15 days and then abandoned by their mothers to learn how to be harp các truyền thuyết ở Orkney, selkie là những con hải cẩu có kích thước lớn hơn hải cẩu xám;chỉ những con hải cẩu này mới có khả năng biến thành người. Chúng còn được gọi là" người hải cẩu" selkie folk.In Orkney lore, selkie is said to denote various seals of greater size than the grey seal;only these large seals are credited with the ability to shapeshift into humans, and are called"selkie folk".Những con Hải cẩu Greenland con được sinh ra trên băng và cần một nơi ổn định để tồn seal pups are born on the ice and need a stable platform to viên cũng được biết đến với sự phong phú của động vật hoang dã,từ con cáo đỏ cho đến con hải cẩu và con đại bàng hói park is also known for its abundance of wildlife,from red fox to seals and the rare bald eagle. cá, chim và các con hải cẩu khác trong khi bị cá voi, gấu bắc cực và các loài hải cẩu khác seals may eat krill, fish, birds, and other seals while being eaten by whales, polar bears, and other seal dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa into the cage by seal meat, this male weighs over half a trung tâm cuộc chiến, lũ hải cẩu con cũng gặp nguy hiểm thực the heat of the battle, the pups are also in real sẽ làm gì nếu tìm thấy một chú hải cẩucon bị bỏ rơi trên một tảng đá giữa biển?What do you do if you find an abandoned seal pup on a rock in the middle of the sea?Quỹ quốc tế và phúc lợi động vật cho biết“ Những chú hải cẩucon chỉ có một khoảng thời gian rất ngắn bên cạnh Internation Fund for Animal Welfare says,“Seal pups spend a very short amount of time with their đôi mắt tròn to vàthân hình lông mềm mại, hải cẩucon hạc có lẽ là những đứa trẻ sơ sinh dễ thương nhất trong danh sách big round puppyeyes and a soft furry body, baby harp seals are perhaps the cutest newborns on this chú hải cẩu con được sinh ra trên băng vào cuối tháng 2 và được nuôi dưỡng trong 12 đến 15 ngày cho đến khi mẹ của chúng bỏ rơi chúng để giao phối và di are born on the ice in late February and nursed for 12 to 15 days until their mother abandons them to mate and chú hải cẩu con được sinh ra trên băng vào cuối tháng 2 và được nuôi dưỡng trong 12 đến 15 ngày cho đến khi mẹ của chúng bỏ rơi chúng để giao phối và di pups are born on the ice in late February and nursed for 12-15 days before its mother leaves to mate and migrate Stuffed With 500 elephant seals have tôi cung cấp con dấu dầu, hải cẩu nước, con dấu dầu mỡ để máy kéo hoặc máy agricuture supply oil seals, water seals, grease seal to tractors or other agricuture Hải cẩu là ngôi nhà của con hải cẩu Cape Fur và điểm săn mồi ưa thích của cá mập Island is home to 75,000 Cape Fur Seals and the hunting ground for the Great White Shark. Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về hải cẩu tiếng anh là gì mới nhất Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con sư tử biển, con gấu bắc cực, con cá ngừ, con cá nóc, con nhím biển cầu gai, con sứa, con sao biển, con cá kiếm, con cá diêu hồng, con cá thu, con ốc biển, con trai biển, con cua biển, con tôm hùm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con hải cẩu. Nếu bạn chưa biết con hải cẩu tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Con hải cẩu tiếng anh là gì Seal /siːl/ Để đọc đúng tên tiếng anh của con hải cẩu rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ seal rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /siːl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ seal thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý con hải cẩu có nhiều loài khác nhau như hải cẩu đốm, hải cẩu bến cảng, hải cẩu Caspi, hải cẩu ăn cua, hải cẩu đeo vòng, hải cẩu trùm đầu, hải cẩu xám, hải cẩu râu, … mỗi loài hải cẩu sẽ có tên gọi cụ thể khác nhau, nhưng gọi chung thì các bạn có thể gọi là seal. Con hải cẩu tiếng anh là gì Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh Ngoài con hải cẩu thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé. Rhea / chim đà điểu Châu Mỹ Sheep /ʃiːp/ con cừu Otter / con rái cá Dove /dʌv/ con chim bồ câu trắng Clam /klæm/ con ngêu Heron / con chim diệc Mosquito / con muỗi Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/ con ngan Sloth /sləʊθ/ con lười Hare /heər/ con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/ con cá vàng Sow /sou/ con lợn cái lợn nái Chimpanzee / vượn Châu phi Tick /tɪk/ con bọ ve Blue whale /bluː weɪl/ cá voi xanh Fawn /fɔːn/ con nai con Panda / con gấu trúc Peacock / con chim công Polar bear / ˈbeər/ con gấu Bắc cực Lioness /ˈlaɪənes/ con sư tử cái Bull /bʊl/ con bò tót Walrus / con voi biển Kangaroo / con chuột túi Snail /sneɪl/ con ốc sên có vỏ cứng bên ngoài Eel /iːl/ con lươn Mule /mjuːl/ con la Pony / con ngựa con Rooster / con gà trống Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ con bọ xít Chicken /’t∫ikin/ con gà nói chung Crab /kræb/ con cua Flamingo / con chim hồng hạc Tabby cat / kæt/ con mèo mướp Buffalo /’bʌfəlou/ con trâu Falcon / con chim ưng Con hải cẩu tiếng anh Như vậy, nếu bạn thắc mắc con hải cẩu tiếng anh là gì thì câu trả lời là seal, phiên âm đọc là /siːl/. Lưu ý là seal để chỉ chung về con hải cẩu chứ không chỉ cụ thể về giống hải cẩu nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con hải cẩu thuộc giống nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại đó. Về cách phát âm, từ seal trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ seal rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ seal chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn. Top 6 hải cẩu tiếng anh là gì tổng hợp bởi Lopa Garden Bản dịch của “hải cẩu” trong Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 11/18/2022 Đánh giá 651 vote Tóm tắt Tra từ hải cẩu’ trong từ điển Tiếng Anh miễn phí và các bản dịch Anh khác. … Bản dịch của “hải cẩu” trong Anh là gì? vi hải cẩu = en. Phép dịch “hải cẩu” thành Tiếng Anh Tác giả Ngày đăng 09/13/2022 Đánh giá 246 vote Tóm tắt Phép dịch “hải cẩu” thành Tiếng Anh. seal, fur seal, fur-seal là các bản dịch hàng đầu của “hải cẩu” thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Họ đeo găng tay, … Hải cẩu Tiếng Anh là gì – DOL Dictionary Tác giả Ngày đăng 02/16/2023 Đánh giá 315 vote Tóm tắt hải cẩu kèm nghĩa tiếng anh seal, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, … Hải cẩu là thuật ngữ chỉ đến một trong các loài động vật chân vây Pinnipedia. Khớp với kết quả tìm kiếm Lưu ý con hải cẩu có nhiều loài khác nhau như hải cẩu đốm, hải cẩu bến cảng, hải cẩu Caspi, hải cẩu ăn cua, hải cẩu đeo vòng, hải cẩu trùm đầu, hải cẩu xám, hải cẩu râu, … mỗi loài hải cẩu sẽ có tên gọi cụ thể khác nhau, nhưng gọi chung thì các bạn … hải cẩu trong Tiếng Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 12/06/2022 Đánh giá 490 vote Tóm tắt Từ điển Việt Anh sea-calf; seal. đi săn hải cẩu to go sealing ; Từ điển Việt Anh – Hồ Ngọc Đức * noun. sea-dog; seal ; Từ điển Việt Anh – VNE. sea-dog, seal. Khớp với kết quả tìm kiếm Lưu ý con hải cẩu có nhiều loài khác nhau như hải cẩu đốm, hải cẩu bến cảng, hải cẩu Caspi, hải cẩu ăn cua, hải cẩu đeo vòng, hải cẩu trùm đầu, hải cẩu xám, hải cẩu râu, … mỗi loài hải cẩu sẽ có tên gọi cụ thể khác nhau, nhưng gọi chung thì các bạn … Hải cẩu tiếng Anh là gì? Tác giả Ngày đăng 12/15/2022 Đánh giá 276 vote Tóm tắt Hải cẩu tiếng Anh là gì? ; Octopus, /’ɔktəpəs/, bạch tuộc ; Squid, /skwid/, con mực ; Plaice, /pleis/, cá bơn sao ; Salmon, /’sæmən/, cá hồi. Khớp với kết quả tìm kiếm Lưu ý con hải cẩu có nhiều loài khác nhau như hải cẩu đốm, hải cẩu bến cảng, hải cẩu Caspi, hải cẩu ăn cua, hải cẩu đeo vòng, hải cẩu trùm đầu, hải cẩu xám, hải cẩu râu, … mỗi loài hải cẩu sẽ có tên gọi cụ thể khác nhau, nhưng gọi chung thì các bạn … CỦA CON HẢI CẨU Tiếng anh là gì – trong Tiếng anh Dịch Tác giả Ngày đăng 11/25/2022 Đánh giá 581 vote Tóm tắt bản dịch theo ngữ cảnh của “CỦA CON HẢI CẨU” trong tiếng việt-tiếng anh. Xác của con hải cẩu đã được trưng bày tại vườn thú Flamingo một vài ngày trước khi … Khớp với kết quả tìm kiếm Lưu ý con hải cẩu có nhiều loài khác nhau như hải cẩu đốm, hải cẩu bến cảng, hải cẩu Caspi, hải cẩu ăn cua, hải cẩu đeo vòng, hải cẩu trùm đầu, hải cẩu xám, hải cẩu râu, … mỗi loài hải cẩu sẽ có tên gọi cụ thể khác nhau, nhưng gọi chung thì các bạn … Related posts Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hải cẩu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hải cẩu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hải cẩu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Cổ là hải cẩu. She’s a seal . 2. Chúng ăn hải cẩu. They eat seals . 3. Tảng đá của hải cẩu. seal Rock . 4. Xác một con hải cẩu. A seal carcass . 5. Người chồng hải cẩu của em. My selkie husband . 6. Và hòn đảo người hải cẩu. And the selkie island . 7. Khi đang động dục, chúng khá giống như hải cẩu ở chỗ là hải cẩu phải mở mũi để thở. When they’re in rut, they’re similar to seals in the way, like, a seal has to open its nose to breathe . 8. Nhưng cô vẫn là người hải cẩu. You still are . 9. Người hải cẩu có mặc đồ lót không? Do selkies do lingerie ? 10. Cả hai đều lý tưởng để tìm hải cẩu. Both are good places to look for seals . 11. Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. Got in a boat and rowed past the Bay of Seals . 12. Chúng không phải là những con hải cẩu bến cảng này. They’re not these little harbor seals . 13. Con hải cẩu đã trông thấy cơ hội để trốn thoát. The seal sees a chance to escape . 14. Sự sống con hải cẩu giờ phụ thuộc vào trục tảng băng. The seal’s life hangs on a roll of the ice . 15. Một con hải cẩu hai tấn với những cái nanh đáng sợ. A two tonne seal with formidable tusks . 16. Chú hải cẩu là ngòi chắn, kim vũ khí và chất nổ. The seal is Short Fuse, weapons and explosives . 17. Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng. He has detected a seal den beneath the ice . 18. Đây là loại hải cẩu ăn cua, răng sắc và khá nóng tính. The seal is a crabeater, sharp-toothed and feisty . 19. Chúng chỉ thích nững con hải cẩu giàu chất béo, giàu protein hơn. They much prefer seals, which are fat and rich in protein . 20. Bằng cách nào đó, con hải cẩu níu được một tảng băng nhỏ. Somehow, the seal manages to reach a tiny ice floe . 21. Nó đói và đang tìm kiếm hải cẩu trong mê cung băng này. He’s hungry, and he’s searching this ice maze for seals . 22. Con hải cẩu giờ đã ở vị trí thuận lợi cho cánh thợ săn. The seal is now where the killers want it, but the hunt is far from over . 23. Tiếng ho khan như hải cẩu sủa có thể là viêm thanh quản cấp . A seal-like barking cough could be croup . 24. Hải cẩu xám thích nghi với việc sinh sản không có băng trên biển. The grey seal is adapted to reproducing also with no ice in the sea . 25. Hải cẩu cái lớn hơn con đực, nghĩa là chúng dị hình giới tính. The female seal is larger than the male, meaning that they are sexually dimorphic. 26. Vào mùa xuân các con hải cẩu non mới cai sữa những con hải cẩu non một tuổi thỉnh thoảng mắc cạn lại trên bãi biển sau khi tách ra khỏi nhóm của chúng. In the spring recently weaned pups and yearlings occasionally strand on beaches after becoming separated from their group . 27. Khá giống với các buổi biểu diễn hải cẩu từ các thủy cung khác. Quite similar to the sea lion show from many other aquariums . 28. Chúng tôi đã thấy hải cẩu ở ngoài cửa sổ của ô tô. và chúng tôi chạy tới để chụp hình và rồi cái đầu to của chúng tôi đã che hẳn bọn hải cẩu. We actually saw seals out of our car window, and we pulled over to take a quick picture of them and then blocked them with our giant heads . 29. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm . 30. Cá voi, hải cẩu và chim cánh cụt có vẻ cũng thích vùng băng này. Whales and seals and penguins seem to like them too . 31. Giữa trung tâm cuộc chiến, lũ hải cẩu con cũng gặp nguy hiểm thực sự. In the heat of the battle, the pups are also in real danger . 32. Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà. He was a true sealer, with his kayak outside his house . 33. Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn. Lured into the cage by seal meat, this male weighs over half a ton . 34. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. He had just finished tearing a seal into three pieces with two companions . 35. Chó, khỉ, hải cẩu, ngựa này. Học ba tháng là có thể đi thi được rồi. Even chimpanzees can learn to read in 3 months ! 36. Thời kỳ cao điểm mùa xuân này thường được gọi là “mùa săn hải cẩu Canada”. This peak spring period is generally what is referred to as the ” Canadian seal hunt ” . 37. Lũ hải cẩu con lớn nhanh nhờ nguồn sữa giàu chất béo, màu mỡ của mẹ. The pups grow quickly on rich, high-fat milk . 38. Trên thực tế, ngoài hải cẩu ra, gần như gấu Bắc Cực chẳng ăn gì khác. In fact, in some parts, polar bears eat almost nothing else . 39. Những con hải cẩu có lý do hợp lý để lo lắng xung quanh tổ của chúng. Seals have good reason to be nervous around their holes . 40. Cô đã kể cho chúng ta nghe về bảy giọt nước mắt và hòn đảo người hải cẩu. You told us about seven tears and the selkie island . 41. Nếu đúng như anh nhớ, ” một cuộc leo núi ” Gregory và em sẽ ngủ mơ đi săn hải cẩu. If memory serves, a quick climb up Mount Gregory, and you’d doze through a seal hunt . 42. Con thú thất bại chạy trốn, nhưng đàn hải cẩu vẫn phải chịu hậu quả phụ từ cuộc chiến. The defeated bull makes his escape, but the colony still suffers from the side-effects of the battle . 43. Những con hải cẩu này đang được bảo vệ vì số lượng của chúng bị giảm đi rất lớn. The fur seals are a protected species because their numbers have been greatly diminished . 44. Khi những con hải cẩu kết thúc mùa sinh sản cũng là lúc những con cá mập đi khỏi. Once the seals have finished breeding the giant sharks will move on . 45. Tốt nhất là người đó phải mặt dầy và có tinh thần chiến đấu như hải cẩu con ấy. Preferably one with a hide like a rhino and the fighting spirit of a baby harp seal . 46. Ông chỉ đơn giản là trượt ra ngoài, tụt chiếc quần da hải cẩu xuống và đại tiện vào tay. He simply slipped outside, pulled down his sealskin trousers and defecated into his hand . 47. Chế độ ăn uống của các hải cẩu lông châu Phi gồm có cá 70%, mực 20% và cua 2%. The African fur seal’s diet is made of up to 70 % fish, 20 % squid, and 2 % crab . 48. Phần lớn băng biến mất phía trên lớp nước nông ven bờ biển nơi hầu hết lũ hải cẩu sinh sống. Most of the ice is lost over these shallow coastal waters, where most of the seals live . 49. Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác. SeaWorld gives mother orcas antianxiety medications when their calves are taken away . 50. Thông thường, Spot là một con hổ, một con hải cẩu, một con voi, một con tinh tinh hoặc một con gấu. Often, Spot was a tiger, a seal, an elephant, a chimpanzee, or a bear .