con hải cẩu tiếng anh là gì
Hãy cùng LangGo khám phá thế giới động vật trong Tiếng Anh thông qua bài viết sau đây nhé. Từ vựng các con vật bằng tiếng Anh. 1. Từ vựng Tiếng Anh về các loài động vật. Từ vựng Tiếng Anh về các loài động vật rất phong phú và đa dạng, để ghi nhớ được chính xác
Theo lời anh Đoàn, pín hải cẩu giá rất đắt, dao động từ 600 - 800 USD/cái, thậm chí loại "hảo hạng" từ Bắc Mỹ có giá 1.000- 1.200 USD/cái. Nhiều loại ngẩu pín hải cẩu giả được bày bán ở Phú Quốc. Tận mắt "mục sở thị" cặp pín hải cẩu mà anh Đoàn mới được
Để dễ tranh luận, hãy giả định rằng cho phép người Eskimo tiếp tục săn bắn hải cẩu như hàng trăm năm qua là rất hợp lý, thì cho phép họ bán quyền giết hải cẩu vẫn là hành động đáng phản đối xét về mặt đạo đức. Có hai lý do.
Anh em cùng cài Pi Network đào tiền ảo nhé, nhập mã mời "kiemhieptruyen" lấy ngay 1 Pi. Sạc nhanh Orico công suất 100W gồm 3 cổng Type-C và 1 cổng type A giá 479.000 VND, mua ở đây nha anh em. Sạc iPhone 20W 30W nhỏ như sạc 5W của Apple giá chỉ 159.000 VND, mua ở đây nhé bà con.mua ở đây nhé bà
Các con cá voi sát thủ tập hợp, cùng lao về phía dưới tảng băng để tạo thành con sóng ngầm phá vỡ băng thành những mảnh nhỏ hơn. Nhưng hải cẩu vẫn còn những chiếc bè, có thể bảo vệ nó trước bất kỳ cơn sóng nào. Điều này không làm khó được những kẻ đi săn
Trong nhà có một anh chàng tóc đen và một con Wingull, bạn vừa vào cũng là lúc anh ta thả con Wingull bay đi mang theo một bức thư. Bạn nhớ con Wingull đó nhé. Cho biết luôn là con Wingull bay đi Mossdeep City. Fortree Gym: bạn chưa vào được do có cái gì đó mà vô hình chặn đường. Nên
Những hiện tượng kỳ thú của đại dương vào ban đêm. Michelle Douglass. BBC Earth. 20 tháng 11 2017. Ánh trăng lên cũng là lúc mở màn một trong những màn giao
Bài hát Tiếng Anh . Học tiếng Anh qua bài hát; Tiếng Anh trẻ em . Cấp 1. Lớp 2; Lớp 3; Lớp 4; Lớp 5; Cấp 1 mới. Lớp 3 mới; Lớp 4 mới; Lớp 5 mới; Tiếng Anh trung học . Cấp 2. Lớp 6; Lớp 7; Lớp 8; Lớp 9; Cấp 3. Lớp 10; Lớp 11; Lớp 12; Thư viện . Danh ngôn; Blog tiếng Anh căn
misirikorn1980. Con hải cẩu tiếng anh là gì? Với chủ đề động vật bao gồm rất nhiều loài khác nhau, trong động vật dưới nước các bạn đã làm quen được những loài nào rồi? cách sử dụng từ vựng trong tiếng anh có giống nhau hay không. Dưới đây là con hải cẩu trong tiếng anh được sử dụng cũng như cách đọc phiên âm của chúng, Mời các bạn cùng tìm hiểu với chúng tôi về loài động vật này cũng như môi trường sống và các loài thức ăn mà chúng có thể ăn được. Con hải cẩu tiếng anh là gì? Seal trong tiếng việt là con hải cẩu Phiên âm là siːl Hải cẩu là thuật ngữ chỉ đến một trong các loài động vật chân vây Pinnipedia thuộc lớp thú trong các họ sau Phocidae – Họ Hải cẩu thật sự hay họ Chó biển, hải cẩu không tai Gồm các loài được gọi là hải cẩu trong họ này trừ các loài Hải tượng voi biển Otariidae – Hải cẩu có tai hay hải cẩu lông, hải cẩu lông mao Gồm các loài được gọi là hải cẩu trong phân họ Arctocephalinae hải cẩu lông mao. Xem thêm Ốc sên tiếng anh là gì? Con rồng tiếng anh là gì? Ví dụ về hải cẩu trong tiếng anh – Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng. He has detected a seal den beneath the ice. – Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. He had just finished tearing a seal into three pieces with two companions. – Thổi các bong bóng tạo ra lớp chắn cho các con khác đớp vào đuôi con hải cẩu. Blowing bubbles gives cover for others to lunge at the seal’s tail. – Con hải cẩu nặng tương đương những người trên thuyền. The seal weighed about as much as the people in the boat. – Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn. Lured into the cage by seal meat, this male weighs over half a ton. Môi trường và thức ăn của hải cẩu Hải cẩu sống ở đâu? Hải cẩu chủ yếu sống ở các đại dương ở hai bán cầu Bắc và Nam. Tập trung chủ yếu vào các vùng ôn đới và hàn đới. Hải cẩu nói chung gồm 13 chi với 10 loài, nằm trong 2 phân họ, 4 tông. Hải cẩu con được sinh ra vào mùa thu và mùa đông, chúng sẽ có bộ lông rất mềm mượt, màu trắng, và chúng rất béo khi bú từ sữa hải cẩu mẹ. Khoảng 1 tháng hoặc lâu hơn, những con hải cẩu con này bắt đầu thay lông, với nhưng lớp lông dày đặc và không thấm nước. Khi đó, chúng đã trưởng thành, từ từ rời đất liền xuống biển để tìm thức ăn cho mình. Hải cẩu ăn gì? Thức ăn của chúng chủ yếu là cá và các sinh vật sống gần đáy và dưới đáy biển, đặc biệt là lươn cát. Trung bình lượng thức một ngày của con hải cẩu phải đến 5kg. Vì thế chúng có thể ăn những sinh vật gì có sẵn như tồm hùm hay bạch tuộc… Những thông tin hữu ích về con hải cẩu tiếng anh là gì? cũng như một số ví dụ và hình ảnh chân thực giúp bạn hiểu được về loài động vật dưới nước này và cách giao tiếp bằng tiếng anh được thuận tiện nhất.
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” hải cẩu “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ hải cẩu, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ hải cẩu trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Cổ là hải cẩu. She’s a seal . 2. Chúng ăn hải cẩu. They eat seals . 3. Tảng đá của hải cẩu. seal Rock . 4. Xác một con hải cẩu. A seal carcass . 5. Người chồng hải cẩu của em. My selkie husband . 6. Và hòn đảo người hải cẩu. And the selkie island . 7. Khi đang động dục, chúng khá giống như hải cẩu ở chỗ là hải cẩu phải mở mũi để thở. When they’re in rut, they’re similar to seals in the way, like, a seal has to open its nose to breathe . 8. Nhưng cô vẫn là người hải cẩu. You still are . 9. Người hải cẩu có mặc đồ lót không? Do selkies do lingerie ? 10. Cả hai đều lý tưởng để tìm hải cẩu. Both are good places to look for seals . 11. Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. Got in a boat and rowed past the Bay of Seals . 12. Chúng không phải là những con hải cẩu bến cảng này. They’re not these little harbor seals . 13. Con hải cẩu đã trông thấy cơ hội để trốn thoát. The seal sees a chance to escape . 14. Sự sống con hải cẩu giờ phụ thuộc vào trục tảng băng. The seal’s life hangs on a roll of the ice . 15. Một con hải cẩu hai tấn với những cái nanh đáng sợ. A two tonne seal with formidable tusks . 16. Chú hải cẩu là ngòi chắn, kim vũ khí và chất nổ. The seal is Short Fuse, weapons and explosives . 17. Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng. He has detected a seal den beneath the ice . 18. Đây là loại hải cẩu ăn cua, răng sắc và khá nóng tính. The seal is a crabeater, sharp-toothed and feisty . 19. Chúng chỉ thích nững con hải cẩu giàu chất béo, giàu protein hơn. They much prefer seals, which are fat and rich in protein . 20. Bằng cách nào đó, con hải cẩu níu được một tảng băng nhỏ. Somehow, the seal manages to reach a tiny ice floe . 21. Nó đói và đang tìm kiếm hải cẩu trong mê cung băng này. He’s hungry, and he’s searching this ice maze for seals . 22. Con hải cẩu giờ đã ở vị trí thuận lợi cho cánh thợ săn. The seal is now where the killers want it, but the hunt is far from over . 23. Tiếng ho khan như hải cẩu sủa có thể là viêm thanh quản cấp . A seal-like barking cough could be croup . 24. Hải cẩu xám thích nghi với việc sinh sản không có băng trên biển. The grey seal is adapted to reproducing also with no ice in the sea . 25. Hải cẩu cái lớn hơn con đực, nghĩa là chúng dị hình giới tính. The female seal is larger than the male, meaning that they are sexually dimorphic. 26. Vào mùa xuân các con hải cẩu non mới cai sữa những con hải cẩu non một tuổi thỉnh thoảng mắc cạn lại trên bãi biển sau khi tách ra khỏi nhóm của chúng. In the spring recently weaned pups and yearlings occasionally strand on beaches after becoming separated from their group . 27. Khá giống với các buổi biểu diễn hải cẩu từ các thủy cung khác. Quite similar to the sea lion show from many other aquariums . 28. Chúng tôi đã thấy hải cẩu ở ngoài cửa sổ của ô tô. và chúng tôi chạy tới để chụp hình và rồi cái đầu to của chúng tôi đã che hẳn bọn hải cẩu. We actually saw seals out of our car window, and we pulled over to take a quick picture of them and then blocked them with our giant heads . 29. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm . 30. Cá voi, hải cẩu và chim cánh cụt có vẻ cũng thích vùng băng này. Whales and seals and penguins seem to like them too . 31. Giữa trung tâm cuộc chiến, lũ hải cẩu con cũng gặp nguy hiểm thực sự. In the heat of the battle, the pups are also in real danger . 32. Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà. He was a true sealer, with his kayak outside his house . 33. Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn. Lured into the cage by seal meat, this male weighs over half a ton . 34. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. He had just finished tearing a seal into three pieces with two companions . 35. Chó, khỉ, hải cẩu, ngựa này. Học ba tháng là có thể đi thi được rồi. Even chimpanzees can learn to read in 3 months ! 36. Thời kỳ cao điểm mùa xuân này thường được gọi là “mùa săn hải cẩu Canada”. This peak spring period is generally what is referred to as the ” Canadian seal hunt ” . 37. Lũ hải cẩu con lớn nhanh nhờ nguồn sữa giàu chất béo, màu mỡ của mẹ. The pups grow quickly on rich, high-fat milk . 38. Trên thực tế, ngoài hải cẩu ra, gần như gấu Bắc Cực chẳng ăn gì khác. In fact, in some parts, polar bears eat almost nothing else . 39. Những con hải cẩu có lý do hợp lý để lo lắng xung quanh tổ của chúng. Seals have good reason to be nervous around their holes . 40. Cô đã kể cho chúng ta nghe về bảy giọt nước mắt và hòn đảo người hải cẩu. You told us about seven tears and the selkie island . 41. Nếu đúng như anh nhớ, ” một cuộc leo núi ” Gregory và em sẽ ngủ mơ đi săn hải cẩu. If memory serves, a quick climb up Mount Gregory, and you’d doze through a seal hunt . 42. Con thú thất bại chạy trốn, nhưng đàn hải cẩu vẫn phải chịu hậu quả phụ từ cuộc chiến. The defeated bull makes his escape, but the colony still suffers from the side-effects of the battle . 43. Những con hải cẩu này đang được bảo vệ vì số lượng của chúng bị giảm đi rất lớn. The fur seals are a protected species because their numbers have been greatly diminished . 44. Khi những con hải cẩu kết thúc mùa sinh sản cũng là lúc những con cá mập đi khỏi. Once the seals have finished breeding the giant sharks will move on . 45. Tốt nhất là người đó phải mặt dầy và có tinh thần chiến đấu như hải cẩu con ấy. Preferably one with a hide like a rhino and the fighting spirit of a baby harp seal . 46. Ông chỉ đơn giản là trượt ra ngoài, tụt chiếc quần da hải cẩu xuống và đại tiện vào tay. He simply slipped outside, pulled down his sealskin trousers and defecated into his hand . 47. Chế độ ăn uống của các hải cẩu lông châu Phi gồm có cá 70%, mực 20% và cua 2%. The African fur seal’s diet is made of up to 70 % fish, 20 % squid, and 2 % crab . 48. Phần lớn băng biến mất phía trên lớp nước nông ven bờ biển nơi hầu hết lũ hải cẩu sinh sống. Most of the ice is lost over these shallow coastal waters, where most of the seals live . 49. Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác. SeaWorld gives mother orcas antianxiety medications when their calves are taken away . 50. Thông thường, Spot là một con hổ, một con hải cẩu, một con voi, một con tinh tinh hoặc một con gấu. Often, Spot was a tiger, a seal, an elephant, a chimpanzee, or a bear .
HomeTiếng anhhải cẩu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Thời kỳ cao điểm mùa xuân này thường được gọi là “mùa săn hải cẩu Canada”. This peak spring period is generally what is referred to as the “Canadian seal hunt”. WikiMatrix Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm. OpenSubtitles2018. v3 Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. He had just finished tearing a seal into three pieces with two companions. ted2019 Con hải cẩu đã trông thấy cơ hội để trốn thoát. The seal sees a chance to escape. OpenSubtitles2018. v3 Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. Got in a boat and rowed past the Bay of Seals. OpenSubtitles2018. v3 Giữa trung tâm cuộc chiến, lũ hải cẩu con cũng gặp nguy hiểm thực sự. In the heat of the battle, the pups are also in real danger. OpenSubtitles2018. v3 Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn. Lured into the cage by seal meat, this male weighs over half a ton. OpenSubtitles2018. v3 Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà. He was a true sealer, with his kayak outside his house. jw2019 Chúng chỉ thích nững con hải cẩu giàu chất béo, giàu protein hơn. They much prefer seals, which are fat and rich in protein. WikiMatrix Và hòn đảo người hải cẩu. And the selkie island. OpenSubtitles2018. v3 Khá giống với các buổi biểu diễn hải cẩu từ các thủy cung khác. Quite similar to the sea lion show from many other aquariums. WikiMatrix Cổ là hải cẩu. She’s a seal. OpenSubtitles2018. v3 Chó, khỉ, hải cẩu, ngựa này. Học ba tháng là có thể đi thi được rồi. Even chimpanzees can learn to read in 3 months ! QED Chúng không phải là những con hải cẩu bến cảng này. They’re not these little harbor seals. ted2019 Tiếng ho khan như hải cẩu sủa có thể là viêm thanh quản cấp . A seal-like barking cough could be croup . EVBNews Tảng đá của hải cẩu. seal Rock. OpenSubtitles2018. v3 Người chồng hải cẩu của em. My selkie husband. OpenSubtitles2018. v3 Một con hải cẩu hai tấn với những cái nanh đáng sợ. A two tonne seal with formidable tusks. OpenSubtitles2018. v3 Bằng cách nào đó, con hải cẩu níu được một tảng băng nhỏ. Somehow, the seal manages to reach a tiny ice floe. OpenSubtitles2018. v3 Hải cẩu xám thích nghi với việc sinh sản không có băng trên biển. The grey seal is adapted to reproducing also with no ice in the sea. WikiMatrix Những con hải cẩu có lý do hợp lý để lo lắng xung quanh tổ của chúng. Seals have good reason to be nervous around their holes. OpenSubtitles2018. v3 Nhưng cô vẫn là người hải cẩu. You still are . OpenSubtitles2018. v3 Chúng ăn hải cẩu. They eat seals. ted2019 Cô đã kể cho chúng ta nghe về bảy giọt nước mắt và hòn đảo người hải cẩu. You told us about seven tears and the selkie island. OpenSubtitles2018. v3 Xác một con hải cẩu. A seal carcass. OpenSubtitles2018. v3 About Author admin
Below are sample sentences containing the word "hải cẩu" from the Vietnamese - English. We can refer to these sentence patterns for sentences in case of finding sample sentences with the word "hải cẩu", or refer to the context using the word "hải cẩu" in the Vietnamese - đang xem Hải cẩu tiếng anh là gì 1. Cổ là hải cẩu. She's a seal. 2. Chúng ăn hải cẩu. They eat seals. 3. Tảng đá của hải cẩu. seal Rock. 4. Xác một con hải cẩu. A seal carcass. 5. Người chồng hải cẩu của em. My selkie husband. 6. Và hòn đảo người hải cẩu. And the selkie island. 7. Khi đang động dục, chúng khá giống như hải cẩu ở chỗ là hải cẩu phải mở mũi để thở. When they're in rut, they're similar to seals in the way, like, a seal has to open its nose to breathe. 8. Nhưng cô vẫn là người hải cẩu. You still are. 9. Người hải cẩu có mặc đồ lót không? Do selkies do lingerie? 10. Cả hai đều lý tưởng để tìm hải cẩu. Both are good places to look for seals. 11. Lên 1 chiếc thuyền và chèo nó qua Vịnh Hải Cẩu. Got in a boat and rowed past the Bay of Seals. 12. Chúng không phải là những con hải cẩu bến cảng này. They're not these little harbor seals. 13. Con hải cẩu đã trông thấy cơ hội để trốn thoát. The seal sees a chance to escape. 14. Sự sống con hải cẩu giờ phụ thuộc vào trục tảng băng. The seal's life hangs on a roll of the ice. 15. Một con hải cẩu hai tấn với những cái nanh đáng sợ. A two tonne seal with formidable tusks. 16. Chú hải cẩu là ngòi chắn, kim vũ khí và chất nổ. The seal is Short Fuse, weapons and explosives. 17. Nó đã phát hiện ra một cái hang hải cẩu dưới lớp băng. He has detected a seal den beneath the ice. 18. Đây là loại hải cẩu ăn cua, răng sắc và khá nóng tính. The seal is a crabeater, sharp-toothed and feisty. 19. Chúng chỉ thích nững con hải cẩu giàu chất béo, giàu protein hơn. They much prefer seals, which are fat and rich in protein. 20. Bằng cách nào đó, con hải cẩu níu được một tảng băng nhỏ. Somehow, the seal manages to reach a tiny ice floe. 21. Nó đói và đang tìm kiếm hải cẩu trong mê cung băng này. He's hungry, and he's searching this ice maze for seals. 22. Con hải cẩu giờ đã ở vị trí thuận lợi cho cánh thợ săn. The seal is now where the killers want it, but the hunt is far from over. 23. Hải cẩu xám thích nghi với việc sinh sản không có băng trên biển. The grey seal is adapted to reproducing also with no ice in the sea. 24. Tiếng ho khan như hải cẩu sủa có thể là viêm thanh quản cấp . A seal-like barking cough could be croup . 25. Hải cẩu cái lớn hơn con đực, nghĩa là chúng dị hình giới tính. 26. Vào mùa xuân các con hải cẩu non mới cai sữa những con hải cẩu non một tuổi thỉnh thoảng mắc cạn lại trên bãi biển sau khi tách ra khỏi nhóm của chúng. In the spring recently weaned pups and yearlings occasionally strand on beaches after becoming separated from their group. 27. Khá giống với các buổi biểu diễn hải cẩu từ các thủy cung khác. Quite similar to the sea lion show from many other aquariums. 28. Chúng tôi đã thấy hải cẩu ở ngoài cửa sổ của ô tô. và chúng tôi chạy tới để chụp hình và rồi cái đầu to của chúng tôi đã che hẳn bọn hải cẩu. We actually saw seals out of our car window, and we pulled over to take a quick picture of them and then blocked them with our giant heads. 29. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. They wore fur gloves and boots and burned seal blubber to keep warm. 30. Cá voi, hải cẩu và chim cánh cụt có vẻ cũng thích vùng băng này. Whales and seals and penguins seem to like them too. 31. Giữa trung tâm cuộc chiến, lũ hải cẩu con cũng gặp nguy hiểm thực sự. In the heat of the battle, the pups are also in real danger. 32. Ông là người săn hải cẩu thứ thiệt, với chiếc xuồng kayak để ngoài nhà. He was a true sealer, with his kayak outside his house. 33. Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn. Lured into the cage by seal meat, this male weighs over half a ton. 34. Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó. He had just finished tearing a seal into three pieces with two companions. 35. Thời kỳ cao điểm mùa xuân này thường được gọi là "mùa săn hải cẩu Canada". This peak spring period is generally what is referred to as the "Canadian seal hunt". 36. Chó, khỉ, hải cẩu, ngựa này. Học ba tháng là có thể đi thi được rồi. Even chimpanzees can learn to read in 3 months! 37. Lũ hải cẩu con lớn nhanh nhờ nguồn sữa giàu chất béo, màu mỡ của mẹ. The pups grow quickly on rich, high-fat milk. 38. Trên thực tế, ngoài hải cẩu ra, gần như gấu Bắc Cực chẳng ăn gì khác. In fact, in some parts, polar bears eat almost nothing else. 39. Những con hải cẩu có lý do hợp lý để lo lắng xung quanh tổ của chúng. Seals have good reason to be nervous around their holes. 40. Cô đã kể cho chúng ta nghe về bảy giọt nước mắt và hòn đảo người hải cẩu. You told us about seven tears and the selkie island. 41. Nếu đúng như anh nhớ, " một cuộc leo núi " Gregory và em sẽ ngủ mơ đi săn hải cẩu. If memory serves, a quick climb up Mount Gregory, and you'd doze through a seal hunt. 42. Con thú thất bại chạy trốn, nhưng đàn hải cẩu vẫn phải chịu hậu quả phụ từ cuộc chiến. The defeated bull makes his escape, but the colony still suffers from the side-effects of the battle. 43. Những con hải cẩu này đang được bảo vệ vì số lượng của chúng bị giảm đi rất lớn. The fur seals are a protected species because their numbers have been greatly diminished. 44. Khi những con hải cẩu kết thúc mùa sinh sản cũng là lúc những con cá mập đi khỏi. Once the seals have finished breeding the giant sharks will move on. 45. Tốt nhất là người đó phải mặt dầy và có tinh thần chiến đấu như hải cẩu con ấy. Preferably one with a hide like a rhino and the fighting spirit of a baby harp seal. 46. Ông chỉ đơn giản là trượt ra ngoài, tụt chiếc quần da hải cẩu xuống và đại tiện vào tay. He simply slipped outside, pulled down his sealskin trousers and defecated into his hand. 47. Chế độ ăn uống của các hải cẩu lông châu Phi gồm có cá 70%, mực 20% và cua 2%. The African fur seal's diet is made of up to 70% fish, 20% squid, and 2% crab. 48. Phần lớn băng biến mất phía trên lớp nước nông ven bờ biển nơi hầu hết lũ hải cẩu sinh sống. Most of the ice is lost over these shallow coastal waters, where most of the seals live. 49. Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác. 50. Bởi thê nên bạn không thể thấy được hải cẩu. dù sao thì phong cảnh vẫn ngoạn mục, tin tôi đi.
The seals also usually guarantee safe manufacturing có khu vực nơi những con hải cẩu đã không thể sáp nhập với môi trường xung is no area where the seals have not been able to merge with the con hải cẩu mở tấm đóng trực tiếp vào khung cacbon trung tâm, trưng bày các sợi carbon bất cứ khi nào cửa, mui xe hoặc thân được seals of opening panels shut directly against the central carbon frame, showcasing the carbon fibre whenever doors, hood or trunk are opened. và được đưa đến cơ sở động vật có vú dưới biển tại Đại học seals were born on the Isle of May and brought to the marine mammal facility at the University of St. tâm, trưng bày các sợi carbon bất cứ khi nào cửa, mui xe hoặc thân được seals of opening panels shut directly against the central carbon frame revealing the material whenever doors, hood or trunk are opened. biệt phát triển và thiết kế để giảm thiểu ma sát và ngăn ngừa ô nhiễm xâm nhập vào hệ seals use specially developed materials and designs to minimize friction and prevent contamination from entering the Lagoon nổi tiếng làThe famous Glacier Lagoonis a sight to see with its endless icebergs and sunbathing sử dụng khả năng tăng tốclên đến 30km/ h để tránh những con hải cẩu báo và để tung mình lên use speeds of up to30 kilometers per hour to avoid leopard seals and to launch themselves up onto the Anh cũng đã có các lời kêu gọi bắt hải cẩu từ một số ngư dân,In the UK there have also been calls for a cull from some fishermen,claiming that stocks have declined due to the seals. tâm của những người săn hải cẩu ở Anh và description of the large number of seals has attracted the interest of British and American seal hunters. Phí Tải, Vay Mượn, Và Dòng Internet Kho Lưu Trữ.".The Boy Who Lived With The Seals Rafe Martin Free Download, Borrow, And Streaming Internet Archive.".Những con hải cẩu- một lĩnh vực chuyên môn của- riêng đang thực sự tạo ra được một bản sao chính xác như được tìm thấy trên các tài liệu seals-another of our areas of expertise- are actually individually created to be an exact copy as found on the original documents. và lũ cá voi không mạo know, at the end of the day, the seal's got a big mouth full of teeth and these whales just don't take risks. nghỉ ngơi, sinh đẻ hoặc chăm sóc seals became easy hunting targets when they were resting, birthing, or nursing their pups. dấu Lễ kỷ niệm 70 năm kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, tại một công viên thủy sinh ở thành phố Siberia Irkutsk, dressed in military uniforms swim during a show marking the 70th anniversary of the end of World War Two, at an aquatic park in the Siberian city of Irkutsk, Russia, May 9,Họ cảm thấy nỗi đau của những con hải cẩu, họ thương cảm vì nạn buôn bán tình dục ở châu Á, và họ lo lắng về tình cảnh của trẻ con tại feel the pain of the seals, they grieve over sex trafficking in Asia, and they are worried about the plight of children in quái vật băn khoăn về vị trí của những con hải cẩu còn lại, nơi thuộc địa của Nattiq nằm trong một đống gợn sóng, giữ cho mình nhiệt và không có liên lạc với người monster wondered about the location of the rest of the seals, where Nattiq's colony lay in a rippled heap, keeping for themselves heat and contact not available for Thành Tổng hợp Những con hải cẩu trong trang phục quân đội đánh dấu Lễ kỷ niệm 70 năm kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, tại một công viên thủy sinh ở thành phố Siberia Irkutsk, dressed in military uniforms swim during a show marking the 70th anniversary of the end of World War Two, at an aquatic park in the Siberian city of Irkutsk, sau 5 đến 10 năm, khi những con hải cẩu và rái cá mới được sinh ra và những con miễn dịch tổng thể, dân số sẽ trở nên mẫn cảm trở lại và một đợt bùng phát khác xảy five to 10 years, as new seals and otters are born and overall immunity wanes, the population becomes susceptible again and another outbreak ăn yêu thích của loài gấu này là những con hải cẩu, nhưng chúng có thể ăn bất cứ cái gì mà chúng kiếm được, thậm chí là bới đống rác mà con người để lại trên mảnh đất nó đi favorite meal is seals, but they will eat anything they can catch, even scavenging through garbage in areas where their habitat overlaps with cuối mùa hè như thế này, bạn sẽ ít khi nhìn thấy những con hải cẩu trên băng ở những khu vực thoáng rộng, vì thế mà lượng thức ăn sẵn có của gấu Bắc cực đã giảm đáng kể.”.In the late summer like that you don't see very many seals up on the ice in these open areas, so the amount of available food for a polar bear is quite cửa phong cách Những con hải cẩu đang rò rỉ bằng chứng và có hai tùy chọn để uống, một vòi ngụm và khác, mở rộng hơn cho chugging xuống uống của bạn khi bạn đang thực sự khát nước hoặc trong một cơn style The seals are leak proof and there are two options for drinking, a sip spout and another, wider opening for chugging down your drink when you're really thirsty or in a đảo Seal đảo Hải Cẩu, thuộc vịnh False ở Nam Phi, Arctocephalus pusillus từ bên dưới ở tốc độ Seal Island, False Bay in South Africa, the sharks ambush brown fur sealsArctocephalus pusillus from below at high speeds,Trước khi nhảy vào thuyền đến đảo Alcatraz, đi qua phía nước phi thương mại của Pier 39 vàBefore jumping on the boat to Alcatraz Island, head over to the non-commercial water side of Pier 39 andyou will see the harem of seals that have taken over the lướt ván cát dọc theo các đụn cát, trải nghiệm không khí nóng, đi trên một số chuyến đi bằng thuyền,Go sand boarding along the dunes, experience hot air ballooning, go on several boat rides,and witness seals warming up along liên hệ giữa hai người là bệnh lao, với một chủng bệnh đe dọa đến quần thể gia súc ở Anh vàThe link between the two is tuberculosis, with a strain of the disease threatening cattle populations in Britain andelsewhere now showing up among seals in the high Arctic. lực cho các nhà khoa học nghiên cứu Nam Cực, vì chúng thường xuyên lặn sâu tới 600 mét dưới bề mặt đại dương, đôi khi còn vượt qua cả độ sâu seals are especially helpful to scientists studying Antarctica because they regularly dive around 600 meters below the ocean surface, and sometimes surpass 2,000 meters of depth.”.Khi bạn đã lên bờ, hãy tìm những con hải cẩu trong đầm phá gần Eilean Flada Mor, trèo lên điểm cao 83m của hòn đảo để ngắm nhìn những đống đá và cây anh đào gần đó, và dựng lều của bạn giữa những cây thạch thảo để trú ẩn ban you have hauled ashore, look out for seals in the lagoon by Eilean Flada Mor, climb to the island's 83m high-point for views over the nearby rock stacks and skerries, and pitch your tent amid the heather to feel like a laird for the have also been known to beach themselves in order to catch seals on land. với số lượng có tầm quan trọng quốc for example, are present around the coasts in internationally important numbers.